DANH MỤC VÙNG XA DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH
DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THU PHỤ PHÍ VÙNG XA
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/07/2018
STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ | STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ |
1 | AN GIANG | Huyện An Phú |
| 10 | BÌNH PHƯỚC | Huyện Hớn Quản |
|
Huyện Châu Phú |
| Huyện Bù Gia Mập |
| ||||
Huyện Phú Tân |
| Huyện Phú Riềng |
| ||||
Huyện Tân Châu |
| Huyện Bù Đăng |
| ||||
Huyện Thoại Sơn |
| Huyện Bù Đốp |
| ||||
Huyện Tịnh Biên |
| Huyện Lộc Ninh |
| ||||
Huyện Tri Tôn |
| 11 | BÌNH THUẬN | Huyện Bắc Bình |
| ||
2 | BÀ RỊA VŨNG TÀU | Huyện Châu Đức |
| Huyện Đức Linh |
| ||
Huyện Đất Đỏ |
| Huyện Hàm Tân |
| ||||
Huyện Xuyên Mộc |
| Huyện Tuy Phong |
| ||||
Huyện Côn Đảo |
| Huyện Hàm Thuận Nam |
| ||||
3 | BẮC GIANG | Huyện Hiệp Hòa |
| Huyện Hàm Thuận Bắc |
| ||
Huyện Lục Nam |
| Thị xã La Gi |
| ||||
Huyện Lục Ngạn |
| Huyện Phú Quí |
| ||||
Huyện Sơn Động |
| Huyện Tánh Linh |
| ||||
Huyện Tân Yên |
| 12 | CÀ MAU | Huyện Cái Nước |
| ||
|
| Huyện Năm Căn |
| ||||
Huyện Yên Dũng |
| Huyện Đầm Dơi |
| ||||
Huyện Yên Thế |
| Huyện Ngọc Hiển |
| ||||
4 | BẮC NINH | Không có vùng xa |
| Huyện Trần Văn Thời |
| ||
| Huyện U Minh |
| |||||
| Huyện Phú Tân |
| |||||
5 | BẮC KẠN | Huyện Ba Bể |
| Huyện Thới Bình |
| ||
Huyện Bạch Thông |
| 13 | CẦN THƠ | Huyện Cờ Đỏ |
| ||
Huyện Chợ Đồn |
| Huyện Phong Điền |
| ||||
Huyện Chợ Mới |
| Huyện Thới Lai |
| ||||
Huyện Na Rì |
| Huyện Vĩnh Thạnh |
| ||||
Huyện Ngân Sơn |
| 14 | CAO BẰNG | Huyện Bảo Lâm |
| ||
Huyện Pác Nặm |
| Huyện Hạ Lang |
| ||||
6 | BẠC LIÊU | Huyện Đông Hải |
| Huyện Hà Quảng |
| ||
Huyện Giá Rai |
| Huyện Hoà An |
| ||||
Huyện Hòa Bình |
| Huyện Nguyên Bình |
| ||||
Huyện Hồng Dân |
| Huyện Phục Hoà |
| ||||
Huyện Phước Long |
| Huyện Quảng Uyên |
| ||||
Huyện Vĩnh Lợi |
| Huyện Thạch An |
| ||||
7 | BẾN TRE | Huyện Ba Tri |
| Huyện Thông Nông |
| ||
Huyện Bình Đại |
| Huyện Trà Lĩnh |
| ||||
Huyện Châu Thành |
| Huyện Trùng Khánh |
| ||||
Huyện Chợ Lách |
| Huyện Bảo Lạc |
| ||||
Huyện Giồng Trôm |
| 15 | ĐÀ NẴNG | Không có vùng xa |
| ||
Huyện Mỏ Cày Bắc |
| 16 | ĐẮK LẮK | Huyện Ea H'leo |
| ||
Huyện Mỏ Cày Nam |
| Huyện Ea Kar |
| ||||
Huyện Thạnh Phú |
| Huyện Ea Súp |
| ||||
8 | BÌNH ĐỊNH | Huyện An Lão |
| Huyện Krông Păk |
| ||
Huyện Hoài Ân |
| Huyện Krông Bông |
| ||||
Huyện Hoài Nhơn |
| Huyện Buôn Đôn |
| ||||
Huyện Tây Sơn |
| Huyện Krông A Na |
| ||||
Huyện Vân Canh |
| Huyện Krông Búk |
| ||||
Huyện Vĩnh Thạnh |
| Huyện Krông Năng |
| ||||
9 | BÌNH DƯƠNG | Huyện Dầu Tiếng |
| Huyện Lắk |
| ||
Huyện Phú Giáo |
| Huyện M'Đrắk |
|
DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THU PHỤ PHÍ VÙNG XA
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/07/2018
STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ | STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ |
17 | ĐẮK NÔNG | Huyện Cư Jút |
| 22 | HÀ GIANG | Huyện Vị Xuyên |
|
Huyện Đắk Glong |
| Huyện Xín Mần |
| ||||
Huyện Đắk R'Lấp |
| Huyện Yên Minh |
| ||||
Huyện Đắk Song |
| Huyện Đồng Văn |
| ||||
Huyện Krông Nô |
| 23 | HÀ NAM | Huyện Kim Bảng |
| ||
Huyện Tuy Đức |
| Huyện Lý Nhân |
| ||||
Huyện Đắc Mil |
| 24 | HÀ NỘI | Huyện Ba Vì |
| ||
18 | ĐIỆN BIÊN | Huyện Điện Biên Đông |
| Huyện Mỹ Đức |
| ||
Huyện Mường Ảng |
| Huyện Ứng Hòa |
| ||||
Huyện Mường Chà |
| Huyện Phúc Thọ |
| ||||
Huyện Nậm Pồ |
| Huyện Đan Phượng |
| ||||
Huyện Điện Biên |
| Huyện Hoài Đức |
| ||||
Thị xã Mường Lay |
| Huyện Quốc Oai |
| ||||
Huyện Mường Nhé |
| Huyện Thạch Thất |
| ||||
Huyện Tủa Chùa |
| Huyện Chương Mỹ |
| ||||
Huyện Tuần Giáo |
| Huyện Thanh Oai |
| ||||
19 | ĐỒNG NAI | Huyện Vĩnh Cửu |
| Huyện Thường Tín |
| ||
Huyện Thống Nhất |
| Huyện Phú Xuyên |
| ||||
Huyện Cẩm Mỹ |
| 25 | HÀ TĨNH | Huyện Can Lộc |
| ||
Huyện Xuân Lộc |
| Huyện Đức Thọ |
| ||||
Thị xã Long Khánh |
| Huyện Hương Khê |
| ||||
Huyện Tân Phú |
| Huyện Hương Sơn |
| ||||
Huyện Định Quán |
| Huyện Lộc Hà |
| ||||
20 | ĐỒNG THÁP | Huyện Lai Vung |
| Huyện Nghi Xuân |
| ||
Huyện Lấp Vò |
| Huyện Kỳ Anh |
| ||||
Huyện Tam Nông |
| Huyện Cẩm Xuyên |
| ||||
Huyện Tân Hồng |
| Huyện Thạch Hà |
| ||||
Huyện Thanh Bình |
| Huyện Hồng Lĩnh |
| ||||
Huyện Tháp Mười |
| Huyện Vũ Quang |
| ||||
Thị xã Hồng Ngự |
| 26 | HẢI PHÒNG | Huyện Bạch Long Vĩ |
| ||
21 | GIA LAI | Thị xã Ayun Pa |
| Huyện Cát Hải |
| ||
Huyện Chư Păh |
| Huyện Vĩnh Bảo |
| ||||
Huyện Chư Prông |
| 27 | HẬU GIANG | Huyện Châu Thành |
| ||
Huyện Chư Sê |
| Huyện Châu Thành A |
| ||||
Huyện Đăk Đoa |
| Huyện Phụng Hiệp |
| ||||
Huyện Đăk Pơ |
| Huyện Long Mỹ |
| ||||
Huyện Đức Cơ |
| Thị xã Long Mỹ |
| ||||
Huyện La Grai |
| Huyện Vị Thuỷ |
| ||||
Huyện La Pa |
| 28 | HÒA BÌNH | Huyện Cao Phong |
| ||
Huyện Kbang |
| Huyện Đà Bắc |
| ||||
Huyện Kông Chro |
| Huyện Kim Bôi |
| ||||
Huyện Krông Pa |
| Huyện Lạc Sơn |
| ||||
Huyện Chư Pưh |
| Huyện Lạc Thủy |
| ||||
Huyện Mang Yang |
| Huyện Mai Châu |
| ||||
Huyện Phú Thiện |
| Huyện Tân Lạc |
| ||||
22 | HÀ GIANG | Huyện Bắc Mê |
| Huyện Yên Thủy |
| ||
Huyện Bắc Quang |
| 29 | HẢI DƯƠNG | Không có vùng xa |
| ||
Huyện Hoàng Su Phì |
|
| |||||
Huyện Mèo Vạc |
| 30 | HƯNG YÊN | Không có vùng xa |
| ||
Huyện Quản Bạ |
| 31 | KHÁNH HÒA | Huyện Ninh Hòa: xã Ninh Vân, Ninh Sơn, Ninh Thượng, Ninh Tân, Ninh Tây | |||
Huyện Quang Bình |
|
DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THU PHỤ PHÍ VÙNG XA
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/07/2018
STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ | STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ |
31 | KHÁNH HÒA | Huyện Vạn Ninh: xã Vạn Thạnh, Vạn Hưng, Xuân Sơn |
| 36 | LẠNG SƠN | Huyện Lộc Bình |
|
| Huyện Tràng Định |
| |||||
| Huyện Văn Lãng |
| |||||
Huyện Khánh Sơn |
| Huyện Văn Quan |
| ||||
Huyện Khánh Vĩnh |
| 37 | LÀO CAI | Huyện Bắc Hà |
| ||
Huyện Cam Lâm: xã Sơn Tân, xã Cam Phước Tây |
| Huyện Bảo Thắng |
| ||||
| Huyện Bảo Yên |
| |||||
TP Cam Ranh: xã Cam Bình, huyện đảo Trường Sa
|
| Huyện Bát Xát |
| ||||
| Huyện Mường Khương |
| |||||
| Huyện Sa Pa |
| |||||
Huyện Diên Khánh: xã Diên Tân
|
| Huyện Si Ma Cai |
| ||||
| Huyện Văn Bàn |
| |||||
32 | KIÊN GIANG | Huyện An Biên |
| 38 | LONG AN | Huyện Đức Huệ |
|
Huyện An Minh |
| ||||||
Huyện Châu Thành |
| Huyện Mộc Hóa |
| ||||
Huyện Giồng Giềng |
| ||||||
Huyện Gò Quao |
| Huyện Tân Thạnh |
| ||||
Huyện Hòn Đất |
| ||||||
Huyện Kiên Lương |
| Huyện Thạnh Hóa |
| ||||
Thị xã Hà Tiên |
| ||||||
Huyện Kiên Hải |
| Huyện Vĩnh Hưng |
| ||||
Huyện Phú Quốc |
| 39 | NAM ĐỊNH | Huyện Giao Thủy |
| ||
Huyện Tân Hiệp |
| Huyện Hải Hậu |
| ||||
Huyện U Minh Thượng |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| ||||
Huyện Vĩnh Thuận |
| Huyện Trực Ninh |
| ||||
Huyện Giang Thành |
| Huyện Vụ Bản |
| ||||
33 | KON TUM | Huyện Đắk Glei |
| Huyện Xuân Trường |
| ||
Huyện Đắk Tô |
| Huyện Ý Yên |
| ||||
Huyện IAH'Drai |
| Huyện Nam Trực |
| ||||
Huyện Kon Plông |
| 40 | NGHỆ AN | Thị xã Thái Hoà |
| ||
Huyện Kon Rẫy |
| Huyện Anh Sơn |
| ||||
Huyện Ngọc Hồi |
| Huyện Con Cuông |
| ||||
Huyện Sa Thầy |
| Huyện Diễn Châu |
| ||||
Huyện Tu Mơ rông |
| Huyện Quỳnh Lưu |
| ||||
34 | LAI CHÂU | Huyện Mường Tè |
| Huyện Kỳ Sơn |
| ||
Huyện Phong Thổ |
| Huyện Nam Đàn |
| ||||
Huyện Sìn Hồ |
| Huyện Quế Phong |
| ||||
Huyện Tam Đường |
| Huyện Quỳ Châu |
| ||||
Huyện Tân Uyên |
| Huyện Nghĩa Đàn |
| ||||
Huyện Than Uyên |
| Huyện Đô Lương |
| ||||
Huyện Nậm Nhùn |
| Huyện Quỳ Hợp |
| ||||
35 | LÂM ĐỒNG | Huyện Cát Tiên |
| Huyện Tân Kỳ |
| ||
Huyện Đạ Huoai |
| Huyện Thanh Chương |
| ||||
Huyện Đạ Tẻh |
| Huyện Tương Dương |
| ||||
Huyện Đam Rông |
| Huyện Yên Thành |
| ||||
Huyện Đơn Dương |
| Thị xã Hoàng Mai |
| ||||
Huyện Lạc Dương |
| 41 | NINH BÌNH | Huyện Gia Viễn |
| ||
Huyện Lâm Hà |
| Huyện Kim Sơn |
| ||||
36 | LẠNG SƠN | Huyện Bắc Sơn |
| Huyện Nho Quan |
| ||
Huyện Bình Gia |
| Huyện Yên Khánh |
| ||||
Huyện Đình Lập |
| Huyện Yên Mô |
|
DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THU PHỤ PHÍ VÙNG XA
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/07/2018
S TT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ | STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ |
42 | NINH THUẬN | Huyện Bác Ái |
| 50 | SÓC TRĂNG | Huyện Châu Thành |
|
Huyện Ninh Hải |
|
| |||||
Huyện Thuận Nam |
| Huyện Cù Lao Dung |
| ||||
Huyện Ninh Phước |
| Huyện Kế Sách |
| ||||
Huyện Ninh Sơn |
| Huyện Long Phú |
| ||||
Huyện Thuận Bắc |
| Huyện Mỹ Tú |
| ||||
43 | PHÚ THỌ | Huyện Cẩm Khê |
| Huyện Trần Đề |
| ||
Huyện Hạ Hoà |
| Huyện Mỹ Xuyên |
| ||||
Huyện Tân Sơn |
| Huyện Ngã Năm |
| ||||
Huyện Thanh Ba |
| Huyện Thạnh Trị |
| ||||
Huyện Thanh Sơn |
| Huyện Vĩnh Châu |
| ||||
Huyện Thanh Thuỷ |
| 51 | SƠN LA | Huyện Bắc Yên |
| ||
Huyện Yên Lập |
| Huyện Mai Sơn |
| ||||
44 | PHÚ YÊN | Huyện Đồng Xuân |
| Huyện Mộc Châu |
| ||
Huyện Sơn Hòa |
| Huyện Mường La |
| ||||
Huyện Sông Hinh |
| Huyện Phù Yên |
| ||||
45 | QUẢNG BÌNH | Huyện Bố Trạch |
| Huyện Sông Mã |
| ||
Huyện Lệ Thủy |
| Huyện Thuận Châu |
| ||||
Huyện Minh Hóa |
| Huyện Yên Châu |
| ||||
Huyện Quảng Trạch |
| Huyện Vân Hồ |
| ||||
Huyện Quảng Ninh |
| Huyện Sốp Cộp |
| ||||
Huyện Tuyên Hóa |
| Huyện Quỳnh Nhai |
| ||||
46 | QUẢNG NAM | Huyện Bắc Trà My |
| 52 | TÂY NINH | Huyện Bến Cầu |
|
Huyện Đông Giang |
| Huyện Dương Minh Châu |
| ||||
Huyện Hiệp Đức |
| Huyện Tân Biên |
| ||||
Huyện Nam Giang |
| Huyện Tân Châu |
| ||||
Huyện Nam Trà My |
| 53 | THÁI BÌNH | Không có vùng xa |
| ||
Huyện Nông Sơn |
| ||||||
Huyện Phước Sơn |
| ||||||
Huyện Quế Sơn |
| ||||||
Huyện Tây Giang |
| ||||||
Huyện Tiên Phước |
| 54 | THÁI NGUYÊN | Huyện Đại Từ |
| ||
47 | QUẢNG NGÃI | Huyện Ba Tơ |
| Huyện Đồng Hỷ |
| ||
Huyện Đức Phổ |
| Huyện Phổ Yên |
| ||||
Huyện Lý Sơn |
| Huyện Định Hóa |
| ||||
Huyện Minh Long |
| Huyện Phú Bình |
| ||||
Huyện Mộ Đức |
| Huyện Phú Lương |
| ||||
Huyện Nghĩa Hành |
| Huyện Võ Nhai |
| ||||
Huyện Sơn Hà |
| 55 | THANH HÓA | Huyện Bá Thước |
| ||
Huyện Sơn Tây |
| Huyện Cẩm Thủy |
| ||||
Huyện Sơn Tịnh (Trừ xã Tịnh Phong) |
| Huyện Lang Chánh |
| ||||
| Huyện Mường Lát |
| |||||
Huyên Tây Trà |
| Huyện Ngọc Lặc |
| ||||
Huyện Trà Bồng |
| Huyện Như Thanh |
| ||||
Huyện Tư Nghĩa |
| Huyện Như Xuân |
| ||||
48 | QUẢNG NINH | Huyện Ba Chẽ |
| Huyện Quan Hóa |
| ||
Huyện Bình Liêu |
| Huyện Quan Sơn |
| ||||
Huyện Cô Tô |
| Huyện Thạch Thành |
| ||||
49 | QUẢNG TRỊ | Huyện Đak Krông |
| Huyện Thường Xuân |
| ||
Huyện Cồn Cỏ |
| 56 | THỪA THIÊN HUẾ | Huyện A Lưới |
| ||
Huyện Hải Lăng |
| Huyện Nam Đông |
| ||||
Huyện Hướng Hóa |
|
DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THU PHỤ PHÍ VÙNG XA
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/07/2018
STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ | STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ |
56 | THỪA THIÊN HUẾ | Huyện Phong Điền |
| 59 | TRÀ VINH | Huyện Châu Thành |
|
Huyện Phú Lộc |
| Huyện Duyên Hải |
| ||||
Huyện Phú Vang |
| Huyện Tiểu Cần |
| ||||
Huyện Quảng Điền |
| Huyện Trà Cú |
| ||||
57 | TIỀN GIANG | Thị xã Gò Công |
| 60 | TUYÊN QUANG | Huyện Chiêm Hóa |
|
Huyện Cái Bè |
| Huyện Hàm Yên |
| ||||
Thị xã Cai Lậy |
| Huyện Nà Hang |
| ||||
Huyện Gò Công Tây |
| Huyện Lâm Bình |
| ||||
Huyện Gò Công Đông |
| Huyện Sơn Dương |
| ||||
Huyện Cai Lậy |
| 61 | VĨNH LONG | Huyện Vũng Liêm |
| ||
Huyện Chợ Gạo |
| Huyện Bình Tân |
| ||||
Huyện Tân Phú Đông |
| Huyện Mang Thít |
| ||||
Huyện Tân Phước |
| Huyện Tam Bình |
| ||||
|
| Huyện Trà Ôn |
| ||||
58 | TP. HCM | Huyện Cần Giờ |
| 62 | VĨNH PHÚC | Huyện Lập Thạch |
|
Huyện Bình Chánh |
| Huyện Sông Lô |
| ||||
Huyện Hóc Môn |
| Huyện Tam Đảo |
| ||||
Quận 9 |
| 63 | YÊN BÁI | Huyện Lục Yên |
| ||
Huyện Củ Chi |
| Huyện Trấn Yên |
| ||||
59 | TRÀ VINH | Huyện Cầu Kè |
| Huyện Văn Chấn |
| ||
Huyện Càng Long |
| Huyện Văn Yên |
| ||||
Huyện Cầu Ngang |
| Huyện Yên Bình |
|